Quỹ Gan Hoa Kỳ

Hướng dẫn văn phong

Trang này phác thảo các phong cách và tiêu chuẩn hiện tại cho Quỹ Gan Hoa Kỳ trang web.

Màu sắc

Tổng quan về màu sắc thương hiệu của trang web này.
Màu sắc & sắc thái
Trong suốt
chính
Tiểu học
Siêu nhẹ
Ánh sáng
Trung bình
tối
Cực tối
Comp
trung học
Trung
Siêu nhẹ
Ánh sáng
Trung bình
tối
Cực tối
Comp
giọng
Giọng
Siêu nhẹ
Ánh sáng
Trung bình
tối
Cực tối
Comp
cơ sở
Căn cứ
Siêu nhẹ
Ánh sáng
Trung bình
tối
Cực tối
Comp
bóng râm
Che
Siêu nhẹ
Ánh sáng
Trung bình
tối
Cực tối
chính
Đồng tính 10
Đồng tính 20
Đồng tính 40
Đồng tính 60
Đồng tính 80
Đồng tính 90
trung học
Đồng tính 10
Đồng tính 20
Đồng tính 40
Đồng tính 60
Đồng tính 80
Đồng tính 90
giọng
Đồng tính 10
Đồng tính 20
Đồng tính 40
Đồng tính 60
Đồng tính 80
Đồng tính 90
cơ sở
Đồng tính 10
Đồng tính 20
Đồng tính 40
Đồng tính 60
Đồng tính 80
Đồng tính 90
bóng râm
Đồng tính 10
Đồng tính 20
Đồng tính 40
Đồng tính 60
Đồng tính 80
Đồng tính 90

Phép in bản thạch

Dưới đây là tổng quan về kích thước và trọng lượng kiểu chữ đáp ứng cho trang web này. Chúng được tính toán từ kích thước cơ sở và thang đo toán học.
Tiêu đề
H1 (--xxl)

Tiêu đề 1 Thường xuyên

Tiêu đề 1 Phương tiện

Tiêu đề 1 Đậm

H2 (--xl)

Tiêu đề 2 Thường xuyên

Tiêu đề 2 Phương tiện

Tiêu đề 2 Đậm

H3 (--l)

Tiêu đề 3 Thường xuyên

tiêu đề trung bình

Tiêu đề 3 Đậm

H4 (--m)

Tiêu đề 4 Thường xuyên

Tiêu đề 4 Phương tiện

Tiêu đề 4 Đậm

H5 (--s)
Tiêu đề 5 Thường xuyên
tiêu đề trung bình
Tiêu đề 5 Đậm
H6 (--xs)
Tiêu đề 6 Thường xuyên
Tiêu đề 6 Phương tiện
Tiêu đề 6 Đậm
Bài kiểm tra cơ thể
VĂN BẢN CƠ THỂ (--m)
Nhắn tin m Thường xuyên
Văn bản m Trung bình
Văn bản m In đậm
VĂN BẢN NHỎ (--s)
Văn bản thường xuyên
Văn bản s Trung bình
Chữ in đậm
VĂN BẢN NHỎ XTRA (--xs)
Nhắn tin xs thường
Văn bản xs Trung bình
Chữ xs Đậm
Các ví dụ

Đầu đề 1 (H1)

Đây là văn bản lớn. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt utlabore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud exemption ullamcolaboris nisi ut aliquip ex ea commodo dosequat.

Đầu đề 2 (H2)

Lorem ipsum dolor ngồi amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod TIME incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud tập thể dục ullamco labis nisi ut aliquip ex ea Vendo result.

Đầu đề 3 (H3)

Lorem ipsum dolor ngồi amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod TIME incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud tập thể dục ullamco labis nisi ut aliquip ex ea Vendo result.

Đầu đề 4 (H4)

Lorem ipsum dolor ngồi amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod TIME incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud tập thể dục ullamco labis nisi ut aliquip ex ea Vendo result.
Đầu đề 5 (H5)
Lorem ipsum dolor ngồi amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod TIME incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud tập thể dục ullamco labis nisi ut aliquip ex ea Vendo result.
Đầu đề 6 (H6)
Lorem ipsum dolor ngồi amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod TIME incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud tập thể dục ullamco labis nisi ut aliquip ex ea Vendo result.

Buttons

Các nút đồng nhất và đường viền có sẵn trên tất cả các bộ màu bao gồm đen và trắng.
QUY MÔ NÚT
Nút XS
btn--chính / btn--xs
Nút
btn--chính / btn--xs
Nút M
btn--chính / btn--m
Nút L
btn--chính / btn--l
Nút XL
btn--chính / btn--xl
Nút XXL
btn--chính / btn--xxl

Chiều rộng

Có sáu giá trị bạn có thể sử dụng để kiểm soát chiều rộng phần tử. Họ tự động đáp ứng.
--width-xs
--width-s
--width-m
--width-l
--width-xl
--width-xxl

Phần đệm

Phần đệm cho các phần phản hồi nhanh và dựa trên hệ số nhân của hệ thống khoảng cách lõi.
Không áp dụng
XS
S
M
L
XL
XXL

Khoảng cách

Có sáu mức khoảng cách đáp ứng được tính toán từ kích thước cơ sở và thang toán học. Điều này đảm bảo lề, phần đệm và khoảng trống đều khớp hoàn hảo.
--space-xs
--space-s
--space-m
--space-l
--space-xl
--space-xxl

phần tử đệm

Dưới đây là sáu cấp độ giãn cách được hiển thị dưới dạng phần đệm.

Thẻ

Đây là thẻ có phần đệm XS. Nội dung của nó khá gần với các cạnh.

Thẻ

Đây là thẻ có phần đệm S. Nó có một chút đệm chặt chẽ hơn.

Thẻ

Đây là thẻ có phần đệm M. Nó có phòng thở tiêu chuẩn.

Thẻ

Đây là thẻ có phần đệm L. Nó có thêm phòng thở.

Thẻ

Đây là thẻ có đệm XL. Nó có phòng thở đáng kể.

Thẻ

Đây là thẻ có phần đệm XXL. Tránh sử dụng điều này trong một không gian hạn chế.

Shadows

Có ba bóng hộp nhiều lớp để lựa chọn.
Hộp bóng M
Hộp bóng L
Hộp bóng XL

Bán kính biên giới

Có sáu giá trị bán kính đường viền được tính từ kích thước cơ sở và thang toán học.
Làm tròn XS
tròn S
Tròn M
L tròn
tròn XL
Làm tròn XXL